đàng hoàng hay đàng hoàng

Đàn ông đàng hoàng tử tế thì phụ nữ mới hạnh phúc vui vẻ. Đàn ông đàng hoàng, tử tế, chân thành… họ sẽ không mải mê lo công việc, họ không lo mất vị trí trưởng phòng hay phó giám đốc, nhà cửa to và xe cộ sang trọng. Thay vào đó, những người đàn ông tử tế Bản dịch và định nghĩa của đàng hoàng, từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Đức. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 352 câu dịch với đàng hoàng. đàng hoàng bản dịch đàng hoàng + Thêm . adäquat adjective. Birne Gilmore. anständig adjective. Birne Gilmore. (VOH) - Hoa mao địa hoàng hay còn gọi là hoa chuông tím vì chúng có hình dạng giống cái chuông, màu tím. Cùng tìm hiểu thêm về đặc điểm của giống hoa này và ý nghĩa của chúng qua nội dung bài viết sau Hoa mao địa đàng có tuổi thọ là 2 năm nên nếu như năm này bạn trồng Bài viết cùng chủ đề. Những Câu Stt Về Hoàng Hôn Hay Nhất Thả Thính Đăng Facebook: vào mỗi buổi chiều, hoàng hôn buông xuông tâm trạng mỗi con người thay đôi có lúc vui, buồn để xoa dịu tâm trạng ấy.Với những dòng status hoàng hôn hay đẹp để đăng facebook. Hãy tham khảo dòng stt về hoàng hôn hay và ý nghĩa mà Tính từ. có đời sống vật chất đầy đủ, theo mức yêu cầu chung của xã hội. cuộc sống đàng hoàng. nhà cửa đàng hoàng. Đồng nghĩa: đề huề, đường hoàng, ung dung. có đầy đủ những biểu hiện về tư cách, tính chất, v.v., để được coi trọng. ăn nói đàng hoàng. con người đàng hoàng. Đồng nghĩa: đình huỳnh, đường hoàng. Site De Rencontre En Belgique 100 Gratuit. đường hoàng tt. Ngay-thẳng, hẳn-hoi, không giấu-giếm Người đường-hoàng, cử-chỉ đường-hoàng. Nguồn tham khảo Từ điển - Lê Văn Đức đường hoàng tt. Đàng hoàng sống đường hoàng. Nguồn tham khảo Đại Từ điển Tiếng Việt đường hoàng tt H. đường qui mô lớn; hoàng đẹp tốt, lớn lao Chững chạc; Thẳng thắn Ta đứng dậy lẫm liệt, đường hoàng, như Thạch Sanh khí phách hiên ngang Tố-hữu. Nguồn tham khảo Từ điển - Nguyễn Lân đường hoàng bt. Rõ-rệt, không giấu diếm Ta bước chân lên, dõng-dạc, đường-hoàng. // Ăn nói đường-hoàng. Làm ăn đường-hoàng. Nguồn tham khảo Từ điển - Thanh Nghị đường hoàng t. ph. Chững chạc Ăn nói đường hoàng. Nguồn tham khảo Từ điển - Việt Tân đường hoàng Rõ-rệt ngay thẳng, không giấu-giếm Việc công cứ đường-hoàng mà làm. Nguồn tham chiếu Từ điển - Khai Trí Definition from Wiktionary, the free dictionary Jump to navigation Jump to searchContents 1 Vietnamese Etymology Pronunciation Adjective Vietnamese[edit] Etymology[edit] A hypercorrection of đàng hoàng, based on the assumption that both syllables are supposed to rhyme, thus causing regressive assimilation. Pronunciation[edit] Hà Nội IPAkey [ʔɗwaːŋ˨˩ hwaːŋ˨˩] Huế IPAkey [ʔɗwaːŋ˦˩ hwaːŋ˦˩] Hồ Chí Minh City IPAkey [ʔɗwaːŋ˨˩ waːŋ˨˩] Adjective[edit] đoàng hoàng Misconstruction of đàng hoàng Retrieved from " Categories Vietnamese terms with IPA pronunciationVietnamese lemmasVietnamese adjectivesVietnamese misconstructions Definition from Wiktionary, the free dictionary Jump to navigation Jump to searchContents 1 Vietnamese Alternative forms Etymology Pronunciation Adjective Adverb Vietnamese[edit] Alternative forms[edit] đường hoàng đình huỳnh Etymology[edit] Sino-Vietnamese word from 堂皇 “grandiose”. Pronunciation[edit] Hà Nội IPAkey [ʔɗaːŋ˨˩ hwaːŋ˨˩] Huế IPAkey [ʔɗaːŋ˦˩ hwaːŋ˦˩] Hồ Chí Minh City IPAkey [ʔɗaːŋ˨˩ waːŋ˨˩] Adjective[edit] đàng hoàng of people scrupulous and trustable, not sketchy or shady Adverb[edit] đàng hoàng of executing a job or task properly and competently Làm cho đàng hoàng your part properly. Retrieved from " Categories Sino-Vietnamese wordsVietnamese terms with IPA pronunciationVietnamese lemmasVietnamese adjectivesVietnamese adverbsVietnamese terms with usage examples

đàng hoàng hay đàng hoàng