bài toán tiếng anh là gì

Trên đây là toàn bộ bài đăng có liên quan đến khái niệm hạch toán tiếng Anh chính Là gì vậy? Mọi quan điểm vướng mắc hay là cần tư vấn tương hỗ thêm về yếu tố này , và những yếu tố khác có tương quan xin vui mắt liên hệ ngay tới Tổng đài tư vấn 1900 6557 để đã Thuật Toán Tiếng Anh là gì? Thuật toán trong tiếng anh mang rất khá nhiều định nghĩa phức tạp khác nhau. Tuy nhiên, thuật toán có thể được hiểu đơn giản là phương pháp để giải quyết 1 bài toán, một vấn đề nào đó. Hay thuật toán là một tập hợp các hướng dẫn hoặc Giảm tốc độ: giảm tốc độ, đạp phanh. Một cách để tăng vốn từ vựng Tiếng Anh cho môn Toán của bạn là viết những từ bạn học được vào giấy ghi chú và dán chúng vào lớp. Cố gắng học từ 5 đến 10 từ mỗi ngày, khi làm bài tập toán hãy lấy chúng ra và luyện tập Nếu như kết quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói: Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two. Xin các bạn lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ( ÷ ). Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5 Điện toán đám mây là gì? Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Mỹ (NIST), đã định nghĩa điện toán đám mây như sau: Điện toán đám mây có tên gọi tiếng Anh là Cloud Computing, điện toán đám mây là mô hình dịch vụ cho phép người truy cập tài nguyên điện toán dùng chung (như mạng, server, lưu trữ, ứng dụng, dịch vụ Site De Rencontre En Belgique 100 Gratuit. Từ vựng toán tiếng Anh tổng hợpTổng hợp Thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh cơ bản và nâng cao dùng để đi thi Violympic Toán, Violympic Toán Tiếng Anh hay Olympic Toán Tiếng Anh được sưu tầm và đăng tải sẽ giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ toán học trong tiếng Anh. Những thuật ngữ toán học này các bạn rất hay gặp trong khi học môn hợp Từ vựng toán tiếng Anh được phân loại theo từng khối, lớp khác nhau giúp các em học sinh nắm được những từ vựng tiếng Anh cơ bản đến nâng cao thuộc chủ đề Toán tiếng Anh giúp các em học sinh nắm được những thuật ngữ toán tiếng Anh này hiệu quả. Mời các bạn tham khảo & ngữ toán tiếng AnhI. Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh các khốiII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1III. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 2IV. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 3V. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 4VI. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 5VII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 6VIII. Từ vựng Toán tiếng Anh nâng caoIX. Từ vựng tiếng Anh về Hình khốiLưu ý Để tìm kiếm định nghĩa từ vựng một cách chính xác nhất, bạn đọc bấm chọn Ctrl + F sau đó gõ từ cần vào ô tìm Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh các khối1Index formdạng số mũ2Evaluateước tính3Simplifyđơn giản4Expressbiểu diễn, biểu thị5Solvegiải6Positivedương7Negativeâm8Equationphương trình, đẳng thức9Equalityđẳng thức10Quadratic equationphương trình bậc hai11Rootnghiệm của phương trình12Linear equation first degree equationphương trình bậc nhất13Formulaecông thức14Algebraic expressionbiểu thức đại số15Fractionphân số16vulgar fractionphân số thường17decimal fractionphân số thập phân18Single fractionphân số đơn19Simplified fractionphân số tối giản20Lowest termphân số tối giản21Significant figureschữ số có nghĩa22Decimal placevị trí thập phân, chữ số thập phân23Subjectchủ thể, đối tượng24Squarebình phương25Square rootcăn bậc hai26Cubeluỹ thừa bậc ba27Cube rootcăn bậc ba28Perimeterchu vi29Areadiện tích30Volumethể tích31Quadrilateraltứ giác32Parallelogramhình bình hành33Rhombushình thoi34Intersectiongiao điểm35Origingốc toạ độ36Diagrambiểu đồ, đồ thị, sơ đồ37Parallelsong song38Symmetryđối xứng39Trapeziumhình thang40Vertexđỉnh41Verticescác đỉnh42Triangletam giác43Isosceles triangletam giác cân44acute triangletam giác nhọn45circumscribed triangletam giác ngoại tiếp46equiangular triangletam giác đều47inscribed triangletam giác nội tiếp48obtuse triangletam giác tù49right-angled triangletam giác vuông50scalene triangletam giác thường51Midpointtrung điểm52Gradient of the straight lineđộ dốc của một đường thẳng, hệ số góc53Distancekhoảng cách54Rectanglehình chữ nhật55Trigonometrylượng giác học56The sine rulequy tắc sin57The cosine rulequy tắc cos58Cross-sectionmặt cắt ngang59Cuboidhình hộp phẳng, hình hộp thẳng60Pyramidhình chóp61regular pyramidhình chóp đều62triangular pyramidhình chóp tam giác63truncated pyramidhình chóp cụt64Slant edgecạnh bên65Diagonalđường chéo66Inequalitybất phương trình67Integer numbersố nguyên68Real numbersố thực69Least valuegiá trị bé nhất70Greatest valuegiá trị lớn nhất71Pluscộng72Minustrừ73Dividechia74Productnhân75prime numbersố nguyên tố76statedđươc phát biểu, được trình bày77densitymật độ78maximumgiá trị cực đại79minimumgiá trị cực tiểu80consecutive even numbersố chẵn liên tiếp81odd numbersố lẻ82even numbersố chẵn83lengthđộ dài84coordinatetọa độ85ratiotỷ số, tỷ lệ86percentagephần trăm87limitgiới hạn88factorise factorizetìm thừa số của một số89bearing anglegóc định hướng90circleđường tròn91chorddây cung92tangenttiếp tuyến93proofchứng minh94radiusbán kính95diameterđường kính96topđỉnh97sequencechuỗi, dãy số98number patternsơ đồ số99rowhàng100columncột101varies directly astỷ lệ thuận102directly proportional totỷ lệ thuận với103inversely proportionaltỷ lệ nghịch104varies as the reciprocalnghịch đảo105in term oftheo ngôn ngữ, theo106objectvật thể107pressureáp suất108conehình nón109blunted conehình nón cụt110base of a coneđáy của hình nón111transformationbiến đổi112reflectionphản chiếu, ảnh113anticlockwise rotationsự quay ngược chiều kim đồng hồ114clockwise rotationsự quay theo chiều kim đồng hồ115enlargementđộ phóng đại116adjacent anglesgóc kề bù117vertically opposite anglegóc đối so le119corresp. sgóc đồng vị120int. sgóc trong cùng phía121ext. ofgóc ngoài của tam giác122semicirclenửa đường tròn123Arccung124Bisectphân giác125Cyclic quadrilateraltứ giác nội tiếp126Inscribed quadrilateraltứ giác nội tiếp127Surdbiểu thức vô tỷ, số vô tỷ128Irrational numberbiểu thức vô tỷ, số vô tỷ129Statisticsthống kê130Probabilityxác suất131Highest common factor HCFhệ số chung lớn nhất132least common multiple LCMbội số chung nhỏ nhất133lowest common multiple LCMbội số chung nhỏ nhất134sequencedãy, chuỗi135powerbậc136improper fractionphân số không thực sự137proper fractionphân số thực sự138mixed numbershỗn số139denominatormẫu số140numeratortử số141quotientthương số142orderingthứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự143ascending orderthứ tự tăng144descending orderthứ tự giảm145rounding offlàm tròn146ratehệ số147coefficienthệ số148scalethang đo149kinematicsđộng học150distancekhoảng cách151displacementđộ dịch chuyển152speedtốc độ153velocityvận tốc154accelerationgia tốc155retardationsự giảm tốc, sự hãm156minor arccung nhỏ157major arccung lớnII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh 1 bao gồm những phép tính cơ bản như phép cộng, phép trừ hay các phép so sánh lớn hơn, nhỏ hơn trong tiếng Anh. Bên cạnh đó là một số hình học cơ bản như hình tròn; hình tam giác, hình vuông,...1. Circle Hình tròn,2. Triangle hình tam giác3. Square hình vuông4. Greater than Lớn hơn,5. Less than nhỏ hơn6. Equal to bằng7. Addition phép cộng8. Subtraction phép trừ9. plus cộng10. minus trừ11. Altogether, sum, in total Tổng cộng12. Take away, have/has left Trừ đi, còn lại13. Point Điểm14. Segment đoạn thẳngIII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 2Sides CạnhVertex/ Vertices Chóp, đỉnhQuadrilateral Tứ giácPerimeter Chu viMinuend Số bị trừSubtrahend Số trừDifference Hiệu sốSummand Số hạngSum TổngTime Thời gian, nhânMultiplication Phép nhânDivision phép chia3 times 6 equals 18 3 nhân 6 bằng 188 divided by 2 equals 4 8 chia 2 bằng 4Factor Thừa sốProduct TíchHow long/ How far is it? Hỏi độ dài, khoảng cáchIV. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 3Digit chữ sốOrder, Arrange Sắp xếp theo thứ tựDescending Giảm dầnAscending Tăng dầnHalf Một nửaDouble Gấp đôiRemainder Số dưArea Diện tíchSquare meter mét vuôngFormula Công thứcExpression Biểu thứcBracket Dấu ngoặcWord problem Toán đốSolutions Lời giảiData, table, pictogram, key Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ướcHow many…? Bao nhiêu?The highest/ lowest number of… Số cao nhất, thấp nhất trong...Circle, center, radius, diameter Đường tròn, tâm, bán kính, đường kínhV. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 4Weight Cân nặngHeight Chiều caoMass Khối lượngAverage/ Mean Giá trị trung bìnhBar chart Biểu đồ cộtColumn CộtHorizontal line Trục hoànhVertical line Trục tungThe unknown Số chưa biếtValue Giá trịExpression Biểu thứcOdd number Số lẻEven number Số chẵnFraction Phân sốParallel line Đường song songPerpendicular line Đường vuông gócRhombus Hình thoiParallelogram Hình bình hànhVI. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 5Ratio Tỷ số, tỷ lệDecimal number Số thập phânPercent, percentage Phần trămMeasurement Đo lườngArea Diện tíchLarger, smaller lớn hơn, nhỏ hơnHeight, Base Chiều cao, cạnh đáyCircumference Chu vi, đường trònVolume Thể tíchSpeed Vận tốcTrapezium Hình thangCircle Hình trònCuboid Hình hộpCube Hình lập phươngCylinder Hình trụSphere Hình cầuVII. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 6Từ/Phiên âm NghĩaAddition [ə'di∫n] Phép cộngSubtraction [səb'træk∫n] Phép trừMultiplication [,mʌltipli'kei∫n] Phép nhânDivision [di'viʒn] Phép chiaTotal ['toutl] TổngArithmetic [ə'riθmətik] Số họcAlgebra ['ældʒibrə] Đại sốGeometry [dʒi'ɔmitri] Hình họcCalculus ['kælkjuləs] Phép tínhStatistics [stə'tistiks] Thống kêInteger ['intidʒə] Số nguyênEven number Số chẵnOdd number Số lẻPrime number Số nguyên tốFraction ['fræk∫n] Phân sốDecimal ['desiməl] Thập phânDecimal point Dấu thập phânPercent [pə'sent] Phần trămPercentage [pə'sentidʒ] Tỉ lệ phần trămTheorem ['θiərəm] Định lýProof [pruf] Bằng chứng chứng minhProblem ['prɔbləm] Bài toánSolution [sə'lu∫n] Lời giảiFormula ['fɔmjulə] Công thứcEquation [i'kwei∫n] Phương trìnhGraph [græf] Biểu đồAxis ['æksis] TrụcAverage ['ævəridʒ] Trung bìnhCorrelation [,kɔri'lei∫n] Sự tương quanProbability [,prɔbə'biləti] Xác suấtDimensions [di'men∫n] ChiềuArea ['eəriə] Diện tíchCircumference [sə'kʌmfərəns] Chu vi đường trònDiameter [dai'æmitə] Đường kínhRadius ['reidiəs] Bán kínhLength [leηθ] Chiều dàiHeight [hait] Chiều caoWidth [widθ] Chiều rộngPerimeter [pə'rimitər] Chu viAngle ['æηgl] GócRight angle Góc vuôngLine [lain] ĐườngStraight line Đường thẳngCurve [kəv] Đường congParallel ['pærəlel] Song songTangent ['tændʒənt]Tiếp tuyếnVolume ['vɔljum] Thể tíchPlus [plʌs] DươngMinus ['mainəs] ÂmTimes hoặc multiplied by LầnSquared [skweə] Bình phươngCubed Mũ ba, lũy thừa baSquare root Căn bình phươngEqual ['ikwəl] Bằngto add Cộngto subtract hoặc to take away Trừto multiply Nhânto divide Chiato calculate TínhVIII. Từ vựng Toán tiếng Anh nâng caoAdjacent pair Cặp góc kề nhauCollinear Cùng đường thẳngConcentric Đồng tâmCentral angle Góc ở tâmMedian trung tuyếnSpeed vận tốcInequality bất đẳng thứcAbsolute value Giá trị tuyệt đốiAdjoin Kề, nốiAdjoint Liên hợpFinite Tập hợp hữu hạnInfinite Tập hợp vô hạnAbelian có tính giao hoánAcyclicity Tính không tuần hoànAlternate exterior So le ngoàiAlternate interior So le trongCorresponding pair Cặp góc đồng vịComplementary Phụ nhauAlgebraic expression Biểu thức đại sốDecimal fraction Phân số thập phânSimplified fraction / Lowest term Phân số tối giảnEquation Phương trình, đẳng thứcLinear equation first degree equation Phương trình bậc nhấtQuadratic equation Phương trình bậc haiInequality Bất phương trìnhRoot Nghiệm của phương trìnhConsecutive even number Số chẵn liên tiếpSurd / Irrational number Biểu thức vô tỉFactorise Tìm thừa số của một sốLimit Giới hạnStatistics Thống kêProbability Xác suấtRounding off Làm trònDiagram Biểu đồ/ Sơ đồ/ Đồ thịTrigonometry Lượng giácThe sine rule Định lý hình sinThe cosine rule Định lý hình cosIX. Từ vựng tiếng Anh về Hình khốiTriangle hình tam giácEquilateral triangle Tam giác đềuSimilar triangles tam giác đồng hình vuôngRectangle hình chữ nhậtPentagon hình ngũ giácHexagon hình lục giácOctagon hình bát giácOval hình bầu dụcStar hình saoPolygon hình đa giácCone hình nónCube hình lập phương/hình khốiCylinder hình trụPyramid hình chópSphere hình cầuTrên đây là Thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên khảo thêmTừ điển thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng AnhThuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ điệnCác từ viết tắt, thuật ngữ Anh - Việt trong đấu thầu – Bạn muốn thử sức với các bài toán nước ngoài nhưng gặp khó khăn trong việc hiểu đề? – Bạn muốn tìm đọc tài liệu toán học của nước ngoài nhưng gặp hạn chế về từ vựng? – Bạn sử dụng toán học mỗi ngày nhưng không tự tin khi giao tiếp về chúng bằng tiếng Anh? Tất cả những vấn đề trên của bạn sẽ được giải quyết ngay trong bài viết này. Hãy để Step Up cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh về toán học chi tiết nhất cũng như cách ghi nhớ chúng hiệu quả nhé! Nội dung bài viết1. Từ vựng tiếng Anh về toán học Các thuật ngữ2. Từ vựng tiếng Anh về toán học Hình khối3. Các phép tính toán học trong tiếng Anh4. Từ vựng tiếng Anh về toán học nâng cao5. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về toán học hiệu quả 1. Từ vựng tiếng Anh về toán học Các thuật ngữ Toán học luôn chứa đựng những khái niệm và thuật ngữ chuyên dụng. Hãy cùng tìm hiểu tên gọi của các từ này trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về toán học nhé. Arithmetic số học Algebra đại số Statistics thống kê Geometry hình học calculus phép tính Integer số nguyên Even number số chẵn Odd number số lẻ Prime number số nguyên tố Fraction phân số Decimal thập phân Decimal point dấu thập phân Percent phần trăm Percentage tỷ lệ phần trăm Theorem định lý Problem bài toán Solution lời giải Formula công thức Equation phương trình Proof bằng chứng chứng minh Graph biểu đồ Average trung bình Axis trục Correlation sự tương quan Probability xác suất Dimensions chiều Area diện tích Circumference chu vi đường tròn Diameter đường kính Radius bán kính Length chiều dài Width chiều rộng Height chiều cao Perimeter chu vi Volume thể tích Angle góc Right angle góc vuông Line đường Straight line đường thẳng Curve đường cong Tangent tiếp tuyến Parallel song song Highest common factor HCF hệ số chung lớn nhất Least common multiple LCM bội số chung nhỏ nhất Lowest common multiple LCM bội số chung nhỏ nhất 2. Từ vựng tiếng Anh về toán học Hình khối Các từ vựng nói về hình học không chỉ được ứng dụng trong toán học mà nó còn xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Vì vậy đừng quên bỏ túi từ vựng tiếng Anh về toán học để không chỉ bổ sung vốn từ vựng trong môn toán mà còn trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nữa nhé. circle hình tròn Triangle hình tam giác Equilateral triangle Tam giác đều Similar triangles tam giác đồng dạng. Square hình vuông Rectangle hình chữ nhật Pentagon hình ngũ giác Hexagon hình lục giác Octagon hình bát giác Oval hình bầu dục Star hình sao Polygon hình đa giác Cone hình nón Cube hình lập phương/hình khối Cylinder hình trụ Pyramid hình chóp Sphere hình cầu 3. Các phép tính toán học trong tiếng Anh Cùng với các con số, các phép tính trong tiếng Anh cũng không thể thiếu khi bước tới toán học cũng như các ứng dụng toán trong tiếng Anh tốt hơn. Hãy cùng điểm qua một số tên gọi của phép tính trong bộ từ vựng tiếng Anh về toán học ngay sau đây nhé! Addition phép cộng Subtraction phép trừ Multiplication phép nhân Division phép chia To add cộng To subtract trừ To take away trừ To multiply nhân To divide chia To calculate tính Total tổng Plus dương Minus âm Times hoặc multiplied by lần Squared bình phương Cubed mũ ba/lũy thừa ba Square root căn bình phương Equals bằng Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về trường học Từ vựng tiếng Anh về biển báo giao thông Từ vựng tiếng Anh về thư viện 4. Từ vựng tiếng Anh về toán học nâng cao Toán học luôn là môn học được quan tâm hàng đầu ở mọi quốc gia. Do đó, chúng ta có thể bắt gặp vô số các cuộc thi toán học lớn được tổ chức thường niên ở nhiều nước và thế giới. Để hiểu rõ hơn về các cuộc thi này, chúng ta hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Anh về toán học nâng cao ngay sau đây nhé. Adjacent pair Cặp góc kề nhau Collinear Cùng đường thẳng Concentric Đồng tâm Central angle Góc ở tâm Median trung tuyến Speed vận tốc Inequality bất đẳng thức Absolute value Giá trị tuyệt đối Adjoin Kề, nối Adjoint Liên hợp Finite Tập hợp hữu hạn Infinite Tập hợp vô hạn Abelian có tính giao hoán Acyclicity Tính không tuần hoàn Alternate exterior So le ngoài Alternate interior So le trong Corresponding pair Cặp góc đồng vị Complementary Phụ nhau 5. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về toán học hiệu quả Bởi ứng dụng quan trọng của toán học trong học tập và cuộc sống của con người nên việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về toán học sẽ thực sự hữu ích với bạn. Vậy làm cách nào để có thể ghi nhớ từ vựng chủ đề này một cách hiệu quả nhất? Hãy cùng tham khảo cách làm ngày sau nhé. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về toán học Đọc Đọc là phương pháp học từ vựng tiếng Anh đơn giản mà hiệu quả nhất. Hãy đọc bất cứ thứ gì mà bạn muốn thử như sách về chuyên ngành, bài báo học thuật, bài dự thi,… và đừng quên tìm đọc những thứ mà bạn cảm thấy hứng thú và quan tâm nhất nhé. Sử dụng từ ngữ vựng trong ngữ cảnh thực tế Áp dụng từ vựng thành thạo trong các tình huống thực tế sẽ là một thước đo thành công trong việc học từ vựng của bạn. Mỗi ngày bạn hãy chọn ra một chủ đề thú vị để cùng bạn bè, người thân trao đổi, giao tiếp bằng tiếng Anh. Đừng quên đánh giá lại mình đã đạt được gì sau mỗi lần thực hiện và cố gắng hơn trong những lần tiếp theo nhé. Mẹo học từ vựng nhớ lâu Viết các từ vào vở kèm các nghĩa hoặc định nghĩa Viết các từ và định nghĩa vào các tấm thẻ nhỏ Nhắc lại nhiều lần các từ này Nhóm các từ vào các nhóm khác nhau Nhờ người khác kiểm tra bạn Sử dụng các từ vựng này khi nói hoặc viết Dùng ngay lập tức Với bất cứ từ vựng tiếng Anh nào mới học hãy sử dụng cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết ngay lập tức và thực hành mỗi ngày nhé. Lặp lại từ nhiều lần Đây là cách học luôn mang lại hiệu quả cho người học từ vựng. Việc lặp lại từ mới nhiều lần sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và nhớ lâu hơn từ vựng đó. Ghi nhớ từ vựng siêu tốc cùng sách Hack Não Với 1200 từ và 350 cụm từ chia thành 50 Unit, Hack Não 1500 cung cấp các từ vựng thông dụng nhất trong các kênh giao tiếp hàng ngày. Khác với những cuốn sách học từ vựng khác, Hack Não 1500 giới thiệu cho người học ba cách tiếp cận sáng tạo, độc đáo truyện chêm, âm thanh tương tự. Phương pháp học bằng truyện chêm Với một mẩu chuyện bằng tiếng Việt, Hack Não 1500 sử dụng chêm thêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đoạn hội thoại hoặc đoạn văn. Đây là phương pháp học độc đáo và mới lạ giúp người học có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng thông qua từng văn cảnh, tình huống. Phương pháp âm thanh tương Phương pháp học này sẽ sử dụng một từ thay thế có phát âm gần giống với từ mà bạn đang muốn học. Các từ thay thế được dùng là từ quen thuộc đối với bạn, giúp dễ dàng ghi nhớ cả nghĩa và phần phát âm của từ. App Hack Não Pro bổ trợ sách Không dừng lại ở đấy, cuốn sách còn kết hợp với App Hack Não Pro bao gồm audio phát âm chuẩn bản xứ, video hướng dẫn chi tiết, hệ thống các bài ôn tập giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng trong trong thực tiễn. Step Up tin rằng với sự đồng hành của cuốn sách trên chặng đường chinh phục tiếng Anh, bạn học sẽ tìm ra cách học hiệu quả nhất và sớm thành công với mục tiêu của mình. Việc học từ vựng tiếng Anh luôn đòi hỏi sự kiên trì và luyện tập thường xuyên của người học. Vì vậy, hãy lựa chọn cho mình phương pháp học phù hợp nhất với bản thân để việc học từ vựng hiệu quả và nhanh chóng nhất. Đừng quên tham khảo thêm top 5 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả không bao giờ quên của Step Up để giúp ích cho quá trình học của mình nhé. Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về toán học của Step Up. Hy vọng rằng qua bài viết bạn đã có thể hiểu được các bài tập hay tài liệu toán học bằng tiếng Anh cũng như tự tin giao tiếp về chủ đề này. Hãy đón chờ các chia sẻ tiếp theo đến từ Step Up nhé. Chúc bạn thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1 – 5Chương trình Toán tiếng Anh lớp 1Chương trình Toán tiếng Anh lớp 2Chương trình Toán tiếng Anh lớp 3Chương trình Toán tiếng Anh lớp 4Chương trình Toán tiếng Anh lớp 5Những định nghĩa cơ bản sử dụng trong toán họcThuật ngữ Tiếng Anh môn ToánCác thuật ngữ toán học bằng tiếng AnhThuật ngữ toán học tiếng Anh cơ bản thường gặpThuật ngữ toán học tiếng Anh nâng caoThuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sởGiải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong toán họcTừ vựng Toán tiếng AnhTừ vựng cho Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng AnhTừ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8 Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1 – 5 Cộng trừ nhân chia, hình khối, số hạng, phần trăm, so sánh… là những thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh phổ biến trong chương trình tiểu học. Chương trình Toán tiếng Anh lớp 1 Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 1 chủ yếu cho trẻ làm quen với số đếm dưới 100, so sánh lớn bé, phép cộng – trừ, khái niệm điểm, đường thẳng và các hình 2D cơ bản. Circle, Triangle, Square Đường tròn, tam giác, hình vuông Greater than, Less than, Equal to Lớn hơn, nhỏ hơn, bằng Addition and Subtraction phép cộng, phép trừ 7 plus 3 equals 10 7 cộng 3 bằng 10 9 minus 4 equals 5 9 trừ 4 bằng 5 Altogether, sum, in total Tổng cộng Take away, have/has left Trừ đi, còn lại Point, segment Điểm, đoạn thẳng Chương trình Toán tiếng Anh lớp 2 Chương trình học Toán bằng tiếng Anh ở lớp 2 đi vào các khái niệm chi tiết của hình học phẳng và đại số. Sides Cạnh Vertex/ Vertices Chóp, đỉnh Quadrilateral Tứ giác Perimeter Chu vi Minuend Số bị trừ Subtrahend Số trừ Difference Hiệu số Summand Số hạng Sum Tổng Time Thời gian, nhân Multiplication, Division Phép nhân, phép chia 3 times 6 equals 18 3 nhân 6 bằng 18 8 divided by 2 equals 4 8 chia 2 bằng 4 Factor Thừa số Product Tích How long/ How far is it? Hỏi độ dài, khoảng cách Chương trình Toán tiếng Anh lớp 3 Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 3 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần và thứ tự tính trước sau. Digit chữ số Order, Arrange Sắp xếp theo thứ tự Descending Giảm dần Ascending Tăng dần Half Một nửa Double Gấp đôi Remainder Số dư Area Diện tích Square meter mét vuông Formula Công thức Expression Biểu thức Bracket Dấu ngoặc Word problem Toán đố Solutions Lời giải Data, table, pictogram, key Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ước How many…? Bao nhiêu? The highest/ lowest number of… Số cao nhất, thấp nhất trong… Circle, center, radius, diameter Đường tròn, tâm, bán kính, đường kính Chương trình Toán tiếng Anh lớp 4 Chương trình học Toán tiếng Anh ở lớp 4 mở rộng số đếm có 3 chữ số, tiếp xúc phép nhân chia phức tạp, biểu thức có nhiều thành phần, góc và đường thẳng, biểu đồ. Weight Cân nặng Height Chiều cao Mass Khối lượng Average/ Mean Giá trị trung bình Bar chart Biểu đồ cột Column Cột Horizontal line Trục hoành Vertical line Trục tung The unknown Số chưa biết Value Giá trị Expression Biểu thức Odd number Số lẻ Even number Số chẵn Fraction Phân số Parallel line Đường song song Perpendicular line Đường vuông góc Rhombus Hình thoi Parallelogram Hình bình hành Chương trình Toán tiếng Anh lớp 5 Chương trình Toán tiếng Anh ở lớp 5 “nhúng” học sinh vào thế giới hình học không gian, tỷ số, phần trăm, các công thức tính thể tích và vận tốc. Ratio Tỷ số, tỷ lệ Decimal number Số thập phân Percent, percentage Phần trăm Measurement Đo lường Area Diện tích Larger, smaller lớn hơn, nhỏ hơn Height, Base Chiều cao, cạnh đáy Circumference Chu vi, đường tròn Volume Thể tích Speed Vận tốc Trapezium Hình thang Circle Hình tròn Cuboid Hình hộp Cube Hình lập phương Cylinder Hình trụ Sphere Hình cầu Những định nghĩa cơ bản sử dụng trong toán học Algebra đại sốGeometry hình họcTheorem định lýAddition phép cộngTotal tổngSubtraction phép trừMultiplication phép nhânDivision phép chiaEqual bằngSquared bình phươngCubed mũ baEven number số chẵnOdd number số lẻPrime number số nguyên tốInteger số nguyênFraction phân sốMinus âmPlus dươngDecimal point dấu thập phânPercent phần trămEquation phương trìnhFormula công thứcSolution lời giảiAverage trung bìnhLength chiều dàiHeight chiều caoWidth chiều rộngPerimeter chu viArea diện tíchVolume thể tíchCircumference chu vi đường trònDiameter đường kínhRadius bán kínhAngle gócRight angle góc vuôngAcute angle góc nhọnLine đườngStraight line đường thẳngCurve đường congParallel song songTangent tiếp tuyến. Các dạng toán thường gặp Equation phương trình, đẳng thứcLinear equation first degree equation phương trình bậc nhấtQuadratic equation phương trình bậc haiRoot nghiệm của phương trìnhAlgebraic expression biểu thức đại sốDecimal fraction phân số thập phânSimplified fraction / Lowest term phân số tối giảnDiagram biểu đồ/ sơ đồ/ đồ thịGradient of the straight line hệ số góc/ độ dốc của một đường thẳngTrigonometry lượng giácThe sine rule định lý hình sinThe cosine rule định lý hình cosCuboid hình hộp phẳngInequality bất phương trìnhLeast value giá trị nhỏ nhấtGreatest value giá trị lớn nhấtMaximum giá trị cực đạiMinimum giá trị cực tiểuConsecutive even number số chẵn liên tiếpLimit giới hạnFactorise tìm thừa số của một sốNumber pattern sơ đồ sốDirectly proportional to tỉ lệ thuận vớiInversely proportional tỉ lệ nghịchTransformation biến đổiReflection phản chiếu, ảnhSurd / Irrational number biểu thức vô tỷStatistics thống kêProbability sắc xuấtrounding off làm tròn Thuật ngữ Tiếng Anh môn Toán STTThuật ngữ Tiếng AnhThuật ngữ Tiếng Việt1AccelerationGia tốc2Acute triangleTam giác nhọn3AdditionPhép cộng4Adjacent anglesGóc kề bù5AlgebraĐại số6Algebraic expressionBiểu thức đại so le8AngleGóc9Anticlockwise rotationSự quay ngược chiều kim đồng hồ10ArcCung11AreaDiện tích12AreaDiện tích13ArithmeticSố học14Ascending orderThứ tự tăng15AverageTrung bình16AxisTrục17Base of a coneĐáy của hình nón18Bearing angleGóc định hướng19BisectPhân giác20Blunted coneHình nón cụt21CalculusPhép tính22ChordDây cung23CircleĐường tròn24CircumferenceChu vi đường tròn25Circumscribed triangleTam giác ngoại tiếp26Clockwise rotationSự quay theo chiều kim đồng hồ27CoefficientHệ số28ColumnCột29ConeHình nón30Consecutive even numberSố chẵn liên tiếp31CoordinateTọa độ32CorrelationSự tương quan33Corresp. SGóc đồng vị34Cross-sectionMặt cắt ngang35CubeLuỹ thừa bậc ba36Cube rootCăn bậc ba37CubedMũ ba, lũy thừa ba38CuboidHình hộp phẳng, hình hộp thẳng39CurveĐường cong40Cyclic quadrilateralTứ giác nội tiếp41DecimalThập phân42Decimal pointDấu thập phân43Decimal fractionPhân số thập phân44Decimal placeVị trí thập phân, chữ số thập phân45DenominatorMẫu số46DensityMật độ47Descending orderThứ tự giảm48DiagonalĐường chéo49DiagramBiểu đồ, đồ thị, sơ đồ50DiameterĐường kính51DiameterĐường kính52DimensionsChiều53Directly proportional toTỷ lệ thuận với54DisplacementĐộ dịch chuyển55DistanceKhoảng cách56DistanceKhoảng cách57DivideChia58DivisionPhép chia59EnlargementĐộ phóng đại60EqualBằng61EqualityĐẳng thức62EquationPhương trình, đẳng thức63EquationPhương trình64Equiangular triangleTam giác đều65EvaluateƯớc tính66Even numberSố chẵn67Even numberSố chẵn68ExpressBiểu diễn, biểu thị69Ext. OfGóc ngoài của tam giác70Factorise factorizeTìm thừa số của một số71FormulaCông thức72FormulaeCông thức73FractionPhân số74FractionPhân số75GeometryHình học76Gradient of the straight lineĐộ dốc của một đường thẳng, hệ số góc77GraphBiểu đồ78Greatest valueGiá trị lớn nhất79HeightChiều cao80Highest common factor HCFHệ số chung lớn nhất81Improper fractionPhân số không thực sự82In term ofTheo ngôn ngữ, theo83InequalityBất phương trình84Inscribed quadrilateralTứ giác nội tiếp85Inscribed triangleTam giác nội tiếp86Int. SGóc trong cùng phía87IntegerSố nguyên88Integer numberSố nguyên89IntersectionGiao điểm90Inversely proportionalTỷ lệ nghịch91Irrational numberBiểu thức vô tỷ, số vô tỷ92Isosceles triangleTam giác cân93KinematicsĐộng học94Least common multiple LCMBội số chung nhỏ nhất95Least valueGiá trị bé nhất96LengthĐộ dài97LengthChiều dài98LimitGiới hạn99LineĐường100Linear equation first degree equationPhương trình bậc nhất101Lowest common multiple LCMBội số chung nhỏ nhất102Lowest termPhân số tối giản103Major arcCung lớn104MaximumGiá trị cực đại105MidpointTrung điểm106MinimumGiá trị cực tiểu107Minor arcCung nhỏ108MinusTrừ109MinusÂm110Mixed numbersHỗn số111MultiplicationPhép nhân112Ndex formDạng số mũ113NegativeÂm114Number patternSơ đồ số115NumeratorTử số116ObjectVật thể117Obtuse triangleTam giác tù118Odd numberSố lẻ119Odd numberSố lẻ120OrderingThứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự121OriginGốc toạ độ122ParallelSong song123ParallelSong song124ParallelogramHình bình hành125PercentPhần trăm126PercentagePhần trăm127PercentageTỉ lệ phần trăm128PerimeterChu vi129PerimeterChu vi130PlusCộng131PlusDương132PositiveDương133PowerBậc134PressureÁp suất135Prime numberSố nguyên tố136Prime numberSố nguyên tố137ProbabilityXác suất138ProbabilityXác suất139ProblemBài toán140ProductNhân141ProofChứng minh142ProofBằng chứng chứng minh143Proper fractionPhân số thực sự144PyramidHình chóp145Quadratic equationPhương trình bậc hai146QuadrilateralTứ giác147QuotientThương số148RadiusBán kính149RadiusBán kính150RateHệ số151RatioTỷ số, tỷ lệ152Real numberSố thực153RectangleHình chữ nhật154ReflectionPhản chiếu, ảnh155Regular pyramidHình chóp đều156RetardationSự giảm tốc, sự hãm157RhombusHình thoi158Right angleGóc vuông159Right-angled triangleTam giác vuông160RootNghiệm của phương trình161Rounding offLàm tròn162RowHàng163ScaleThang đo164Scalene triangleTam giác thường165SemicircleNửa đường tròn166SequenceChuỗi, dãy số167SequenceDãy, chuỗi168Significant figuresChữ số có nghĩa169Simplified fractionPhân số tối giản170SimplifyĐơn giản171Single fractionPhân số đơn172Slant edgeCạnh bên173SolutionLời giải174SolveGiải175SpeedTốc độ176SquareBình phương177Square rootCăn bình phương178Square rootCăn bậc hai179SquaredBình phương180StatedĐươc phát biểu, được trình bày181StatisticsThống kê182StatisticsThống kê183Straight lineĐường thẳng184SubjectChủ thể, đối tượng185SubtractionPhép trừ186SurdBiểu thức vô tỷ, số vô tỷ187SymmetryĐối xứng188TangentTiếp tuyến189TangentTiếp tuyến190The cosine ruleQuy tắc cos191The sine ruleQuy tắc sin192TheoremĐịnh lý193Times hoặc multiplied byLần194To addCộng195To calculateTính196To divideChia197To multiplyNhân198To subtract hoặc to take awayTrừ199TopĐỉnh200TotalTổng201TransformationBiến đổi202TrapeziumHình thang203TriangleTam giác204Triangular pyramidHình chóp tam giác205TrigonometryLượng giác học206Truncated pyramidHình chóp cụt207Varies as the reciprocalNghịch đảo208Varies directly asTỷ lệ thuận209VelocityVận tốc210VertexĐỉnh211Vertically opposite angleGóc đối nhau212VerticesCác đỉnh213VolumeThể tích214VolumeThể tích215Vulgar fractionPhân số thường216WidthChiều rộng Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh Thuật ngữ toán học tiếng Anh cơ bản thường gặp Thuật ngữ toán học tiếng Anh nâng cao Tham khảo ngay phương pháp học tiếng Anh có chủ đích đặc biệt chỉ có ở Eng Breaking. Phương pháp này cũng phù hợp khi bạn làm bất kỳ việc gì. Với Eng Breaking – Học tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đến thế. Thuật ngữ thi Violympic Toán Tiếng Anh cấp Tiểu học, Trung học cơ sở Giải nghĩa một số từ tiếng Anh tiêu biểu trong toán học STTTừ/cụm từ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt toán học1AddCộng/ thêm2AreaDiện tích3AverageTrung bình4BlockKhối5CaculateTính6ConsecutiveLiên tiếp7DifferenceHiệu số8DigitChữ số9DistinctPhân biệt/ khác nhau10DivideChia11DivisibleCó thể chia hết12EqualBằng13EvenChẵn14ExactlyChính xác15ExpressDiễn tả16ExpressionBiểu thức17FigureHình18fractionPhân số, phần19GreaterLớn hơn20GreatestLớn nhất21HalfMột nửa22IntegerSố nguyên23LengthChiều dài24Missing numberSố còn thiếu25MultiplyNhân26NegativeÂm27OddLẻ28OriginallyBan đầu29PairCặp số30PatternMô hình31perimeterChu vi32PositiveDương33Pound*đơn vị đo khối lượng*34ProductTích số35RectangleHình chữ nhật36ResultKết quả37Satisfy the conditionThỏa mãn điều kiện38Sequence/ following sequenceDãy/ dãy số sau đây39shadedLàm tối, đánh bóng40SmallerNhỏ hơn41SmallestNhỏ nhất42SquareHình vuông43SubtractTrừ đi44SumTổng số45TermSố hạng46TotalTổng số47Twice2 lần48ValueGiá trị49WeightCân nặng50WidthChiều rộng Từ vựng Toán tiếng Anh STTTừ/ cụm từ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt toán học1EquivalentTương đương2ratioTỉ lệ3figureHình4SimilarGiống nhau5Possible valueGiá trị có thể có6RepeatLặp lại7Certain numberSố đã cho8DecreaseGiảm9IncreaseTăng10OnceMột lần11Non-zero numberSố khác 012MinimumNhỏ nhất13MaximumLớn nhất Từ vựng cho Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Ones Hàng đơn vị Tens Hàng chục Hundreds Hàng trăm Thousands Hàng nghìn Place Vị trí, hàng Number Số Digit Chữ số One-digit number Số có 1 chữ số Two-digit number Số có 2 chữ số Compare So sánh Sequence numbers Dãy số Natural number Số tự nhiên Ton Tấn Kilogram Ki-lô-gam Second Giây Minute Phút Century Thế kỉ Average Trung bình cộng Diagram/ Chart Biểu đồ Addition Phép tính cộng Add Cộng, thêm vào Triangle Hình tam giác Perimeter Chu vi Area Diện tích Divisible by … Chia hết cho … Fraction Phân số Denominator Mẫu sốSum Tổng Subtraction Phép tính trừ Subtract Trừ, bớt đi Difference Hiệu Multiplication Phép tính nhân Multiply Nhân Product Tích Division Phép tính chia Divide Chia Quotient Thương Angle Góc Acute angle Góc nhọn Obtuse angle Góc tù Right angle Góc vuông Straight angle Góc bẹt Line Đường thẳng Line segment Đoạn thẳng Perpendicular lines Đường thẳng vuông góc Parallel lines Đường thẳng song song Square Hình vuông Rectangle Hình chữ nhật Numerator Tử số Common denominator Mẫu số chung Rhombus Hình thoi Parallelogram Hình bình hành Ratio Tỉ số Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh 1. Addition phép cộng Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách nói • Eight and four is twelve. • Eight and four’s twelve • Eight and four are twelve • Eight and four makes twelve. • Eight plus four equals twelve. Ngôn ngữ toán học 2. Subtraction phép trừ Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách nói • Seven from thirty is twenty-three. • Thirty minus seven equals twenty-three. ngôn ngữ toán học 3. Multiplication phép nhân Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách nói • Five sixes are thirty. • Five times six is/equals thirty • Five multiplied by six equals thirty. Ngôn ngữ toán học 4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách nói • Four into twenty goes five times. • Twenty divided by four is/equals five. Ngôn ngữ toán học Nếu như kết quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two. Xin các bạn lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ÷ . Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 5 – Length [leηθ] Chiều dài – Height [hait] Chiều cao – Width [widθ] Chiều rộng – Perimeter [pə’rimitər] Chu vi – Angle [æηgl] Góc – Right angle Góc vuông – Line [lain] Đường – Straight line Đường thẳng – Curve [kəv] Đường cong – Parallel [pærəlel] Song song – Tangent [tændʒənt] Tiếp tuyến – Volume [vɔljum] Thể tích – Plus [plʌs] Dương – Minus [mainəs] Âm – Times hoặc multiplied by Lần – Squared [skweə] Bình phương – Cubed Mũ ba, lũy thừa ba – Square root Căn bình phương – Equal [ikwəl] Bằng – to add Cộng – to subtract hoặc to take away Trừ – to multiply Nhân – to divide Chia – to calculate Tính – Addition [ə’di∫n] Phép cộng – Subtraction [səb’træk∫n] Phép trừ – Multiplication [,mʌltipli’kei∫n] Phép nhân – Division [di’viʒn] Phép chia – Total [toutl] Tổng – Arithmetic [ə’riθmətik] Số học – Algebra [ældʒibrə] Đại số Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8 1. value n giá trị19. cube n hình lập phương, hình khối2. equation n phương trình20. coordinate axis n trục tọa độ3. inequation n bất phương trình21. speed n tốc độ, vận tốc4. solution / root n nghiệm22. average adj/ n trung bình5. parameter n tham số23. base n cạnh đáy6. product n tích24. pyramid n hình chóp7. area n diện tích25. solid n hình khối8. total surface area n diện tích toàn phần26. increase v tăng lên9. prism n hình lăng trụ27. decrease v giảm đi10. isosceles adj cân Isosceles triangle tam giác cân Isosceles trapezoid hình thang cân 11. square root n căn bậc hai28. distance n khoảng cách 12. altitude n đường cao29. quotient n số thương13. polygon n đa giác30. remainder n số dư14. interior angle n góc trong31. perimeter n chu vi15. intersect v cắt nhau32. volume n thể tích16. parallelogram n hình bình hành33. consecutive adj liên tiếp17. diagonal n đường chéo34. numerator n tử số18. circle n đường tròn, hình tròn35. denominator n mẫu số Nếu chúng ta phải tính với phân lời 9. 3%, bài toán càng trở nên khó hơn. If we're doing it with 9. 3% it just becomes even more difficult. Chúng ta đang giải bài toán số 58 We're on problem 58. Chúng ta có thể bỏ khâu đi lại khỏi bài toán được không. Can we cut the walking out of the equation? Theo tôi, bài toán này có vẻ thẳng thắn, không phức tạp I mean, this seems pretty straightforward. Thuật toán này chia nhỏ một bài toán chia thành một loạt các bước dễ dàng hơn. It breaks down a division problem into a series of easier steps. Cantor giải bài toán phức tạp này năm 1869. Cantor solved this difficult problem in 1869. Viện Y khoa đã tìm cách giải đáp bài toán mặt nạ. The Institute of Medicine tried to look at the masking question. Đây là độ khó mà các bài toán thể tích quay quanh trục đạt tới These are about as difficult as these volume of revolution problems get. Bài toán này dễ hơn nhiều so với con số sai tôi đang tính This is a much easier problem than what I was doing Phải làm thật nhiều cho một bài toán tương đối không khúc mắc cho lắm A lot of work for a fairly straightforward problem. Những bài toán khó của chúng tôi. For solving one of our master puzzles... you've won a subscription to the magazine of your choice. Bạn có thể làm rất nhiều bài toán. You can do so many more problems. " Nếu tôi tiếp cận được bài toán theo cách này thì sao? " " Hey, what if think of it this way? " Căn bản nó là một bài toán, không hơn không kém. And originally, it was a math problem, more or less. Đây thật sự là 1 bài toán thú vị. Here's a really cool problem. Chúng ta hãy xem xét bài toán thang máy từng bước một Let's examine the elevator problem one step at a time. Một ngày nọ, Ben làm một bài kiểm tra toán có 30 bài toán. One day Ben took a math test with 30 problems. Vào mỗi ngày thi, học sinh thường phải giải quyết ba bài toán trong vòng năm giờ. On each of the two competition days, the students are typically given three problems which they have to solve in five hours. Gần đây tôi cũng đăng bài toán này trên blog của tôi. I put this problem on my blog recently Trong bài toán tìm lộ trình, chuỗi hành động tùy thuộc vào trường hợp. In the route finding problem, the actions are dependent on the state. Có những bài toán là NP-khó nhưng không phải NP-đầy đủ, chẳng hạn bài toán dừng. There are decision problems that are NP-hard but not NP-complete, for example the halting problem. Tiếng cười Đây là cách ông ấy viết hầu hết các bài toán của mình. Laughter This is how he wrote most of his mathematics. Và bây giờ chúng ta có bài toán thật. So now we have the real deal. Hãy làm thêm một bài toán nữa cho vui. Let's do one more, just for fun. Gửi File báo điểm KANG Ha- young 2 điểm môn toán? KANG Ha- young report card 2 points in math? Nhưng anh giỏi trong môn toán đúng ko? But you're good at math, right? Giờ em biết cần học cả môn toán. I know now it cover the mathematics. Nhiều người ban đầu gặp vấn đề với môn toán, vì có những lỗ hổng trong khi học. A lot of them were having trouble with math at first, because they had all of these gaps accumulated in their learning. Môn toán sao rồi? How's the geometry? Có phải được điểm 4 môn toán không nhỉ? Was your math grade around 4? Chị em là giáo viên môn toán. She's a math teacher. Cháu đang ngồi chung bàn làm bài tập về nhà môn Toán. He was sitting at the same table, doing his math homework. Vậy môn Toán thì sao? How about mathematics? Các em có thích môn toán không? Do you love math? Nhờ thế mà anh qua môn toán. And I passed calculus because of it. Năm 1839, ông được chỉ định làm gia sư môn toán học và vật lý tại học viện này. In 1839, he was appointed tutor of mathematics and physics at the College. Vào năm 1934, ông được trao giải thưởng bộ môn toán học của Accademia dei Lincei Roma. In 1934 he was awarded the ministerial prize in mathematics by the Accademia dei Lincei Rome. Chúng đâu chỉ là các thứ quá đơn giản như là ta thấy ở môn toán trong trường. They're not just simple, dumbed-down things that we see in school math. Luiz đề nghị sẽ giúp tôi học thêm tiếng Bồ Đào Nha và môn toán. Luiz offered to help me improve my knowledge of Portuguese and math. Hơi tệ môn toán. Lousy at math. Cô đã vấp nhiều sai sót trong môn toán và đôi khi ngay cả trong môn sử. She made mistakes in arithmetic, sometimes even in history. Môn toán khó hơn khi chúng tiếp xúc với những bài toán cao cấp. It was getting difficult as they got into more advanced math topics. Ông đã giành được ấn bản năm 2015 của Stampacchia Medal, và ấn bản năm 2017 của cho môn toán. He has won the 2015 edition of the Stampacchia Medal, and the 2017 edition of the Feltrinelli Prize for mathematics. Trường học. Học môn toán tốt hơn. School Improve my grades in math. Tôi nghĩ môn Toán quan trọng nhưng khiêu vũ cũng vậy. I think math is very important, but so is dance. Môn toán của con trai tôi kém lắm. My son's arithmetic limps. Do điểm môn toán thấp nên Kelly bị từ chối nhận vào Bennington College tháng 7 năm 1947. Owing to her low mathematics scores, Kelly was rejected by Bennington College in July 1947. Margot tỏ ra có năng khiếu với môn toán trong khi Anne ham mê đọc và viết. Margot demonstrated ability in arithmetic, and Anne showed aptitude for reading and writing. Yondonjamts học lớp bốn, thích môn toán và nghệ thuật xếp giấy. A fourth-grader, Yondonjamts likes math and origami folding paper into shapes.

bài toán tiếng anh là gì